Chuyển đến nội dung chính

VAN MỘT CHIỀU T.I.S - ITALY (EU/G7)

VAN MỘT CHIỀU T.I.S - ITALY (EU/G7)
TIS CHECK VALVES

Van một chiều đĩa trục T.i.S - Italy
T.i.S Axial disc check valve
C087 TIS (PN10)
C086 TIS (PN16)
Van một chiều đĩa trục T.i.S - Italy
Ứng dụng: Trạm bơm và mạng lưới phân phối nước sạch, tưới tiêu, xử lý nước thải

CHUẨN THIẾT KẾ: EN 1074-3
MẶT BÍCH: EN 1092-2
TESTS: 
EN 12266-1
ÁP SUẤT NGƯỢC: 
Nhỏ nhất: 0,3 bar

THÂN: Gang xám GGG25 phủ epoxy
ĐĨA: Gang dẻo GGG40 
ĐỆM LÀM KÍN: EPDM
LÒ XO: Inox

Kết hợp với bộ lọc inox G050 trở thành van chân (foot valve) hay còn gọi là van hút/ Lúp pê
Bộ lọc cho van chân/ van hút/ lúp pê TIS  -Italy
Vật liệu: Thép/ Inox

Van một chiều lá lật, 2 mặt bích T.i.S - Italy
T.i.S Flange swing check valve
C070 TIS (PN10)
C071 TIS (PN16)
Ứng dụng: Thích hợp cho nước nóng , nước lạnh, nước uống, nước cấp, xử lý nước thải...
Size: DN40-DN600
Van một chiều lá lật 2 mặt bích T.i.S - Italy

CHUẨN THIẾT KẾ: EN 16767
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 48
MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN16
LỖ KHOAN MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN10, PN16
TESTS: 
EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +80 độ C
ÁP SUẤT NGƯỢC: 
Nhỏ nhất: 0,3 bar/ 0,5 bar

THÂN: Gang dẻo GGG50 phủ epoxy
ĐĨA: Thép đúc WCB bọc EPDM
ĐỆM LÀM KÍN: NBR
TRỤC: Inox 420

Van một chiều đĩa nghiêng, 2 mặt bích T.i.S - Italy
T.i.S Flange tilting type check valve
D150 TIS (PN10)
D151 TIS (PN16)
Ứng dụng: Trạm bơm và mạng lưới phân phối nước sạch, tưới tiêu, xử lý nước thải, bể chứa, ứng dụng công nghiệp.
Size: DN200-DN1600
Van một chiều đĩa nghiêng T.i.S - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 593
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 14
MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN16
LỖ KHOAN MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN10, PN16
TESTS: 
EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +70 độ C

Lắp ngang: Theo tiêu chuẩn
Lắp đứng: Theo yêu cầu

Cân đối trọng bên phải: Theo tiêu chuẩn
Cân đối trọng thủy lực bên trái: Theo yêu cầu

THÂN: Gang dẻo GGG40 phủ epoxy
ĐĨA: Gang dẻo GGG40 
ĐỆM LÀM KÍN: EPDM
TRỤC: Inox 420

Van một chiều lá lật, 2 mặt bích, kèm cân đối trọng T.i.S - Italy
T.i.S Flange swing check valve with lever & counter weight
Ứng dụng: Nước, nước uống, nước thải
Size: DN50-DN1000
Van một chiều lá lật kèm cân đối trọng TIS - Italy
Van một chiều lá lật kèm cân đối trọng TIS - Italy
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 14
MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN16/ PN10
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +60 độ C


THÂN: Gang dẻo GGG40 phủ epoxy
ĐĨA: Gang dẻo GGG40 
ĐỆM LÀM KÍN: EPDM
TRỤC: Inox 420

Van một chiều lá lật, bích kẹpT.i.S - Italy
T.i.S wafer swing check valve
C080 TIS
Ứng dụng: Nước, hệ thống công nghiệp
Size: DN50-DN400
Van một chiều lá lật bích kẹp TIS - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 1074-3
TESTS: EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +90 độ C
ÁP SUẤT NGƯỢC: 
Nhỏ nhất: 0,3 bar

THÂN: Thép/ Inox
ĐĨA: Thép/ Inox
ĐỆM LÀM KÍN: EPDM
TRỤC: Inox 420

Van một chiều hai cánh lật, bích kẹpT.i.S - Italy
T.i.S wafer dual plate check valve
C084 TIS
Ứng dụng: Nước, hệ thống công nghiệp
Size: DN50-DN600
Van một chiều hai cánh lật, bích kẹp TIS - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 1074-3
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 16
TESTS: EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +90 độ C

THÂN: Gang xám GGG25 hoặc gang dẻo GGG40 phủ epoxy
ĐĨA: Inox 304
ĐỆM LÀM KÍN: EPDM
TRỤC: Inox 304

Van một chiều bi, hai mặt bích, T.i.S - Italy
T.i.S ball check valve
C068 TIS - PN10
C067 TIS - PN16
Ứng dụng: Trạm bơm cho nước sạch hoặc chất lưu kết dính
Size: DN50-DN500
Van một chiều bi TIS - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 1074-3
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 48
MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN16
TESTS: EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +90 độ C
ÁP SUẤT NGƯỢC: Nhỏ nhất: 0,3 bar

THÂN: Gang dẻo GGG40 phủ epoxy
BI: Ghisa + NBR: DN50-DN150, Gang dẻo + NBR: DN200-DN500
ĐỆM LÀM KÍN: NBR

Van một chiều bi, hai mặt bích, T.i.S - Italy
T.i.S ball check valve
C082 TIS 
Ứng dụng: Nước, hệ thống công nghiệp
Size: DN32-DN100
Van một chiều đĩa TIS - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 1074-3
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 49
TESTS: EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +70 độ C

THÂN: Gang xám GGG25
ĐĨA: Inox 304
ĐỆM LÀM KÍN: NBR

Van một chiều khuếch tán T.i.S - Italy
T.i.S Venturi Check Valve
C062, C063, C064, C065, C066 TIS 
Ứng dụng: Trạm bơm, vị trí cần đóng nhanh và không gây búa nước, độ sụt áp thấp.
Size: DN40-DN400
Van một chiều venturi TIS - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 1074-3
MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN16
TESTS: EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +90 độ C
ÁP SUẤT NGƯỢC: Nhỏ nhất: 0,3 bar

THÂN: Gang xám GGG25 (PN10-PN16-PN25-PN40), Gang dẻo GGG40 (PN64)
ĐĨA: Inox 304/ Gang xám GGG25/ Gang dẻo GGG40
ĐỆM LÀM KÍN: Inox 304

Van cầu một chiều T.i.S - Italy
T.i.S globe check valve
B042 TIS 1
Ứng dụng: Thích hợp cho nước và hơi
Size: DN15-DN250
Van cầu một chiều TIS - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 1074-1
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 1
MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN16
TESTS: EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +200 độ C
ÁP SUẤT NGƯỢC: Nhỏ nhất: 0,3/0,5 bar

THÂN: Gang xám GGG25
ĐĨA: Gang xám GGG25
ĐỆM LÀM KÍN: than chì

Van một chiều màng T.i.S - Italy
T.i.S diaphragm check valve
080013/ 080012
Ứng dụng: Thích hợp cho nước lạnh và chất lưu không chứa acid
Size: DN40-DN400
Van một chiều màng TIS - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 1074-3
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 48
MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN16
TESTS: EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +70 độ C
ÁP SUẤT NGƯỢC: Nhỏ nhất: 0,5 bar

THÂN: Gang dẻo GGG40
ĐĨA: Gang dẻo GGG25
MÀNG: EPDM


Van bướm một chiều T.i.S - Italy
T.i.S butterfly combined check valve
D147 -  D148
Ứng dụng: Hệ thống trạm bơm, nước sạch, xử lý nước thải, bể chứa, ứng dụng công nghiệp...
Size: DN50-DN2000
Van bướm kết hợp van một chiều TIS - Italy
CHUẨN THIẾT KẾ: EN 593
CHIỀU DÀI: EN 558 serie 14
MẶT BÍCH: EN 1092-2 PN16
TESTS: EN 12266-1
NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA: +70 độ C


LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ BÁO GIÁ

Justin Pham
Business Development Manager

[M] 0933 70 55 33
[E] Tinh.pham@Topvan.vn
www.Topvan.vn


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

KIỂM SOÁT NƯỚC VA TRONG HỆ THỐNG BƠM

KIỂM SOÁT NƯỚC VA TRONG HỆ THỐNG BƠM Surge Control in Pumping Systems GIỚI THIỆU Đường ống dẫn nước và hệ thống phân phối chịu những cơn trào áp hầu như là mỗi ngày, qua thời gian điều này có thể gây thiệt hại cho thiết bị hoặc gây ô nhiễm nguồn nước. Nước va có thể gây ra bởi sự thay đổi đột ngột vận tốc dòng chảy, có thể là nhỏ chỉ vài psi hoặc có thể cao bằng 5 lần áp suất tĩnh.  Nguyên nhân và ảnh hưởng của những đợt trào áp suất này sẽ được thảo luận cùng với những thiết bị được thiết kế để ngăn ngừa hoặc làm tiêu tan nước va. Phải có kiến thức về tất cả những liên kết giữa van và các thiết bị chống nước va mới có thể thiết kế thành công được 1 hệ thống bơm với mức trào áp có thể chấp được.  Chúng ta sẽ tham khảo một số cách lắp đặt và những ví dụ điển hình để có thể hiểu rõ những ứng dụng này. Hình 1. Hệ thống bơm điển hình Hình 1 mô tả một hệ thống bơm/ phân phối nước điển hình, có 2 bơm lắp song song, bơm nước từ giếng ướt hoặc bể chứa, bơm nước qua van bư

SO SÁNH VAN CHỐNG VA VÀ BÌNH TÍCH ÁP TRONG VIỆC BẢO VỆ HỆ THỐNG BƠM

SO SÁNH VAN CHỐNG VA VÀ BÌNH TÍCH ÁP TRONG VIỆC BẢO VỆ HỆ THỐNG BƠM Surge Anticipator Valve Vs. Air Vessel/ Surge Tank TỔNG QUÁT Bất cứ sự thay đổi vận tốc dòng nước cũng có thể tạo ra một hiện tượng nhất thời, tự xuất hiện như là một sự dao động trong hệ thống, thường được gọi là sự "trào áp suất" hoặc "nước va". Những va đập này là một mảng sóng áp suất luân phiên, cao hơn hoặc thấp hơn tình trạng áp suất thông thường của hệ thống.  Sóng áp suất cao có thể làm đứt đường ống hoặc có nguy cơ gây hại đến các phụ kiện đường ống như van một chiều, van xả khí, đồng hồ lưu lượng... Tình trạng áp suất thấp có thể chạm đến giá trị gây hại, làm sập đường ống do tải áp suất khí quyển bên ngoài, làm bẩn hoặc gây hại đến các khớp nối, bắt đầu làm ô nhiễm nguồn nước trong ống thông qua các khớp nối nối này, hoặc gây bọt khí có hại cho 1 số loại đường ống. Một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng áp nước va này là sự dừng đột ngột của bơm. Bài này sẽ m